✨Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo mật độ dân số
Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa bao gồm tất cả các tỉnh, khu tự trị, đặc khu hành chính và thành phố trực thuộc trung ương. Lưu ý mật độ dân số được tính vào thời điểm cuối năm 2004
Đặc khu Macau - 16.921
Đặc khu Hong Kong - 6.380
Thành phố Thượng Hải - 2.747
Thành phố Bắc Kinh - 888
Thành phố Thiên Tân - 859
Giang Tô - 724Bản đồ thể hiện mật độ dân số các đơn vị hành chính của CHND Trung Hoa
Sơn Đông - 586
Hà Nam - 582
Quảng Đông - 467
Chiết Giang - 463,7
An Huy - 463,5
Thành phố Trùng Khánh - 379
Hà Bắc - 363
Hồ Bắc - 324
Hồ Nam - 316
Phúc Kiến - 289,2
Liêu Ninh - 289
Giang Tây - 257
Hải Nam - 241
Quý Châu - 222
Sơn Tây - 213
Quảng Tây - 207
Thiểm Tây - 180
Tứ Xuyên - 179,9
Cát Lâm - 145
Vân Nam - 112
Ninh Hạ - 89,1
Hắc Long Giang - 83,0
Cam Túc - 57,7
Nội Mông - 20,2
Tân Cương - 11,8
Thanh Hải - 7,48
Tây Tạng - 2,23
- Trung Hoa dân quốc - 626,98
Nguồn
- Dữ liệu Trung Hoa đại lục: được tính bằng cách chia số liệu trong Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo số dân với số liệu trong Danh sách các đơn vị hành chính Trung Quốc theo diện tích
- Dữ liệu Hồng Kông: [http://www.censtatd.gov.hk/home/index.jsp Census and Statistics Department], Chính quyền Đặc khu hành chính Hồng Kông (lấy ngày 11 tháng 2 năm 2006)
- Dữ liệu Macau: [http://www.dsec.gov.mo/e_index.html Statistics and Census Service], Government of Macau SAR (truy cập 11 tháng 2 năm 2006)
- Dữ liệu Trung Hoa dân quốc: [http://www.stat.gov.tw/mp.asp?mp=4 National Statistics], Trung Hoa dân quốc (lấy ngày 11 tháng 2 năm 2006))