✨Denji Sentai Megaranger

Denji Sentai Megaranger

, được dịch là Chiến đội Điện từ Megaranger, là seri truyền hình Super Sentai thứ 21 của Toei Company. Bản Mỹ hoá là Power Rangers In Space.

Nhân vật

Megaranger

Các Megaranger -

Là 1 cậu học sinh ngáo ngơ, vô tư, tính tình tự mãn, học hành điểm kém, hay đi học trễ. Nhưng lại khá mê gái. Cả bộ phim là quá trình trưởng thành của Kenta. *Vũ khí:

  • Tấn công: ,

Là đội trưởng của Megaranger, chăm học, nghiêm túc, chơi thể thao giỏi, con người quy tắc, tính tình cứng ngắc. *Vũ khí:

  • Tấn công: Satellite Search, Satellite Scan,, ,

Tính tình hơi cộc. Cậu có niềm đam mê với máy tính, ước mơ trở thành 1 lập trình CG. *Vũ khí:

  • Tấn công: , Virtual Vision
  • Vũ khí:
  • Tấn công: Digicam Search, Galaxy Search,
  • Vũ khí:
  • Tấn công: Telephone Search
  • Vũ khí: .
  • Tấn công: .

Đồng minh

Vũ khí

  • . Thiết bị biến hình, với các mã số 335: biến hình. (khẩu hiệu là "Install Megaranger!" (Cài đặt Mega ranger)) 259: Gọi Cyber Sliders. 761: Gọi Digitank. 108: Kích hoạt MegaShuttle. 541**: Bắt đầu định dạng Galaxy Mega.
  • . ** .
  • .
  • thiết bị siêu biến hình, cho phép họ tăng cấp.
  • .
  • .

Phương tiện

  • : những chiếc xe dùng để di chuyển trong không gian. Cyber Slider 1: MegaRed. Cyber Slider 2: MegaBlack. Cyber Slider 3: MegaBlue. Cyber Slider 4: MegaYellow. Cyber Slider 5**: MegaPink.
  • .
  • : MegaSilver.

INET Mecha

  • . ''. ** . . ** .
  • . . . . . ** .
  • .

Vương quốc điện tử xấu xa Nejiregia

  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • . . . . . ** .
  • .
  • .

Quái thú biến dị

  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • (12).
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .

Psycho-Nejilar

  • .
  • .
  • .
  • : A Psycho-Nejilar that could fly really fast and blast enemies with his beak lasers. First to be killed by Wing Mega Voyager. Was resurrected by Kani Nejilar, killed by the Mega Tector powered Megarangers.
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • .
  • m

Neji Mecha

Khác

  • .

Tập

Diễn viên

  • Ōshiba Hayato: Date Kenta
  • Ehara Atsushi: Endo Koichiro
  • Masaya Matsukaze: Namiki Shun
  • Eri Tanaka: Jogasaki Chisato
  • Mami Higashiyama: Imamura Miku
  • Shigeru Kanai: Hayakawa Yusaku
  • Satoru Saitō: Kubota Eikichi
  • Ryūzaburō Ōtomo: Javious (Voice)
  • Asami Jō: Shibolena, Hizumina
  • Tetsuo Morishita: Dr. Hinelar
  • Seki Tomokazu: Bibidebi (Voice)
  • Hirotaka Suzuoki: Yugande (Voice)
  • Jinnai Tatsuyuki: Guirail (Voice)
  • Toshiro Tantsu: NejiRed/NejiPhantom (Voice)
  • Kunihiko Yasui: NejiBlack/NejiVulgar (Voice)
  • Yoshiharu Yamada: NejiBlue/NejiBizzare (Voice)
  • Masako Katsuki: NejiYellow/NejiSophia (Voice)
  • Erina Yamazaki: NejiPink/NejiJealous (Voice)
  • Hashimoto Takumi: Jiro

Đóng thế

  • Kazutoshi Yokoyama: MegaRed, Galaxy Mega, Super Galaxy Mega, Mega Voyager
  • Jirō Okamoto: MegaBlack
  • Seiji Takaiwa: MegaBlue, Delta Mega
  • Yūichi Hachisuka: MegaYellow
  • Naoko Kamio: MegaPink
  • Motokuni Nakagawa: MegaPink
  • Hideaki Kusaka: MegaSilver
  • Naoki Ōfuji: Guirail/Mad Guirail, NejiRed

Bài hát

;Đầu

  • Lời: Saburo Yatsude Sáng tác và biên tập: Keiichi Oku Thể hiện: Naoto Fūga Tập: 1-43, 45-50
  • Lời: T.CRANE Sáng tác và biên tập: Keiichi Oku Thể hiện: Mickey Tập: 44

;Tập

  • Lời: Saburo Yatsude Sáng tác và biên tập: Thể hiện: Naoto Fūga Tập: 1-21, 31-50
  • Lời: Shoko Fujibayashi Sáng tác và biên tập: Toshihiko Sahashi Thể hiện: Hiroko Asakawa Tập: 22-30