✨Roi (định hướng)
Roi trong tiếng Việt có thể là:
- Roi là một dụng cụ hoặc vũ khí được thiết kế để đánh đập con người hoặc động vật. * Roi mây, một loại roi dài bằng mây. Tên sử dụng trong phương ngữ miền Bắc (Việt Nam) (cũng viết doi, gioi) để chỉ một số loài thực vật thuộc chi Trâm (Syzygium): Roi hoa trắng, miền nam Việt Nam gọi là mận trắng, mận chuông, bòng bòng, mận hồng đào (Syzygium samarangense) Roi hoa đỏ, miền nam Việt Nam gọi là mận đỏ, mận điều đỏ, mận Ấn Độ (Syzygium malaccense) Roi hoa vàng, miền nam Việt Nam gọi là lý** (Syzygium jambos)
Thể loại:Trang định hướng tên khoa học