✨Xoan (định hướng)

Xoan (định hướng)

Xoan trong tiếng Việt có thể dẫn tới:

  • Hát xoan: hình thức nghệ thuật dân gian ở miền bắc Việt Nam.

    Thực vật

  • Họ Meliaceae: họ xoan : Chi Melia: chi xoan :: Melia azedarach: Xoan ta (Xoan nhà, Sầu đâu, Thầu đâu) : Chi Azadirachta: chi xoan Ấn độ :: Azadirachta indica: Xoan Ấn độ. (Xoan Chụi Hạn, Neem) : Chi Toona: Chi lát khét :: Toona sureni: Xoan mộc (Lát Khét quả nhỏ), Tông Dù (Xoan hôi), Lát Philipin (Cantalas), Tuyết tùng đỏ (ciliata) :* Chi Chukrasia : Chi Lát hoa : Chukrasia tabularis: Lát Hoa : Chukrasia sp: Lát chun (Chua khét) :** Cedrela Odorata: Lát mehico

** Chi Khaya : Xà cừ *** Khaya senegalensis: Xà cừ (Sọ khỉ, Quả gỗ)

** Chi Swietenia: Dái ngựa ***Swietenia mahagoni: Dái Ngựa (Xà cừ Tây Ấn, dái ngựa Tây Ấn hay Nhạc ngựa)

  • Họ Anacardiaceae: họ đào lộn hột, họ xoài : Chi Spondias: :: Spondias lakonensis: dâu gia xoan, xoan nhừ. : Chi Choerospondias: :: Choerospondias axillaris: xoan nhừ, lát xoan, xuyên cóc.
  • Họ Euphorbiaceae: học đại kích, họ thàu dàu : Chi Aleurites: :: Aleurites moluccana: trẩu xoan.
  • Họ Fabaceae: họ đậu : Delonix :: Delonix regia: xoan tây, phượng vĩ.
  • Họ Rosaceae: họ hoa hồng : Chi Prunus: :: Prunus arborea: xoan đào.
  • Họ Orchidaceae: họ lan : Chi Coelogyne: :: Coelogyne prolifera: xoan thư.
  • Họ Poaceae : Chi Coelachne: :: Coelachne simpliciuscula: xoan hoa đơn, xoan hoa yếu, cỏ dẹp.
  • Họ Hydrocharitaceae: họ thủy thảo : Chi Halophila: :: Halophila ovalis: cỏ xoan.

Thể loại:Trang định hướng tên khoa học