✨Danh sách hoàng đế nhà Minh
nhỏ|Mũ Dực Thiện Quan đan từ sợi vàng của [[Minh Thần Tông|Vạn Lịch Đế, mô phỏng từ bản gốc khai quật từ Định lăng. Theo truyền thống nhà Minh, Dực Thiện Quan màu vàng chỉ dùng làm đồ bồi táng sau khi hoàng đế qua đời.]] Nhà Minh, quốc hiệu chính thức là Đại Minh, là triều đại cai trị Trung Quốc từ năm 1368 đến năm 1644 sau sự sụp đổ của triều đại nhà Nguyên do người Mông Cổ lãnh đạo. Nhà Minh là hoàng triều Trung Quốc cuối cùng của người Hán. Mặc dù kinh đô chính Bắc Kinh đã thất thủ vào năm 1644, trước cuộc nổi dậy do Lý Tự Thành cầm đầu (người thành lập nhà Đại Thuận sớm bị thay thế bởi nhà Thanh của người Mãn Châu), nhiều quốc gia tàn dư được cai trị bởi những thành viên còn lại của hoàng tộc nhà Minh – gọi chung là Nam Minh – vẫn tồn tại đến năm 1662 khi hoàng đế Nam Minh cuối cùng là Vĩnh Lịch Đế Chu Do Lang qua đời.
Ngay cả khi Nam Minh đã diệt vong, trung thần Trịnh Thành Công vẫn tiếp tục chống lại người Mãn Châu. Năm 1661, ông trục xuất người Hà Lan khỏi Đài Loan, xây dựng Vương quốc Đông Ninh, một nhà nước nhân danh nhà Minh, tiếp tục tồn tại thêm hơn hai mươi năm nữa trước khi bị nhà Thanh thôn tính.
Tống cộng có 16 vị hoàng đế Đại Minh trị vì Trung Quốc trong 276 năm. Trong giai đoạn cầm quyền của họ, Trung Quốc đã trải qua một thời kỳ ổn định về chính trị. Hồng Vũ Đế, người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa nông dân lật đổ nhà Nguyên, là hoàng đế Đại Minh đầu tiên. Sùng Trinh Đế, người treo cổ tự sát khi quân Đại Thuận tràn vào kinh đô Bắc Kinh, là hoàng đế Đại Minh cuối cùng. Vạn Lịch Đế trị vì lâu nhất với 48 năm ở ngôi; Thái Xương Đế có thời gian tại vị ngắn ngủi nhất, chỉ trong khoảng 30 ngày. Hoàng đế trẻ tuổi nhất cầm quyền là Minh Anh Tông nối ngôi khi mới chỉ 8 tuổi; hoàng đế lớn tuổi nhất cầm quyền là Hồng Vũ Đế truyền ngôi năm 70 tuổi.
Hoàng đế Đại Minh
Hoàng đế Nam Minh
Niên biểu
DateFormat = yyyy Period = from:1360 till:1670 TimeAxis = orientation:horizontal ScaleMajor = unit:year increment:10 start:1360
Colors = id:canvas value:rgb(0.97,0.97,0.97) id:MG value:rgb(1,0.6,0.2) id:SM value:rgb(1,0.2,0.6)
Backgroundcolors = canvas:canvas
BarData = barset:Rulers
PlotData= width:5 align:left fontsize:S shift:(5,-4) anchor:till barset:Rulers
from: 1368 till: 1398 color:MG text:"Hồng Vũ (1368–1398)" from: 1398 till: 1402 color:MG text:"Kiến Văn (1398–1402)" from: 1402 till: 1424 color:MG text:"Vĩnh Lạc (1402–1424)" from: 1424 till: 1425 color:MG text:"Hồng Hi (1424–1425)" from: 1425 till: 1435 color:MG text:"Tuyên Đức (1425–1435)" from: 1435 till: 1449 color:MG text:"Chính Thống (1435–1449)" from: 1449 till: 1457 color:MG text:"Cảnh Thái (1449–1457)" from: 1457 till: 1464 color:MG text:"Thuận Thiên (1457–1464)" from: 1464 till: 1487 color:MG text:"Thành Hóa (1464–1487)" from: 1487 till: 1505 color:MG text:"Hoằng Trị (1487–1505)" from: 1505 till: 1521 color:MG text:"Chính Đức (1505–1521)" from: 1521 till: 1567 color:MG text:"Gia Tĩnh (1521–1567)" from: 1567 till: 1572 color:MG text:"Long Khánh (1567–1572)" from: 1572 till: 1620 color:MG text:"Vạn Lịch (1572–1620)" from: 1620 till: 1620 color:MG text:"Thái Xương (1620)" from: 1620 till: 1627 color:MG text:"Thiên Khải (1620–1627)" from: 1627 till: 1644 color:MG text:"Sùng Trinh (1627–1644)" from: 1644 till: 1645 color:SM text:"Hoằng Quang (1644–1645)" from: 1645 till: 1646 color:SM text:"Long Vũ (1645–1646)" from: 1645 till: 1646 color:SM text:"Chu Thường Phương (nhiếp chính; 1645–1646)" from: 1645 till: 1655 color:SM text:"Chu Dĩ Hải (nhiếp chính; 1645–1655)" from: 1646 till: 1647 color:SM text:"Thiệu Vũ (1646–1647)" from: 1646 till: 1662 color:SM text:"Vĩnh Lịch (1646–1662)" from: 1648 till: 1649 color:SM text:"Đông Vũ (nhiếp chính; 1648–1649)"
barset:skip
Ghi chú:
- Đại Minh (1368–1644)
- Nam Minh (1644–1662)
Phả hệ
- Hoàng đế Đại Minh
- Hoàng đế Nam Minh
