✨Họ Cá căng

Họ Cá căng

Họ Cá căng là những loài cá thuộc họ Terapontidae (cũng đánh vần là Teraponidae, Theraponidae hoặc Therapontidae). Chúng được tìm thấy trong vùng nước nông ven biển ở Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương, nơi chúng sinh sống trong môi trường sống nước mặn, nước lợ và nước ngọt. Cá lớn có kích thước chiều dài lên tới 80 cm, chúng ăn các loài cá và động vật không xương.

Họ cá căng thuộc loại cá ăn thịt, phân bố trong các vùng biển nhiệt đới, một số loài có lúc và nước ngọt. Một số loài có nhiều biến thái về màu sắc trong quá trình phát triển của cơ thể. Thân hình cá thuộc loại nhỏ và vừa, thịt rắn thơm ngon, có ý nghĩa kinh tế nhưng không cao. Hiên họ này có khoảng 52 loài trong 16 chi. Ở vịnh Bắc Bộ thuộc Việt Nam có 3 chi (Therapon, Pelates, Helotes) với 6 loài thuộc họ này.

Các loài

Có ít nhất 52 loài:

  • Chi Amniataba Amniataba affinis (Mees & Kailola, 1977): cá ong hổ Amniataba caudavittata (John Richardson, 1845): cá ong đuôi vàng **Amniataba percoides (Albert Günther, 1864)
  • Chi Bidyanus Bidyanus bidyanus (Mitchell, 1838) Bidyanus welchi (McCulloch & Waite, 1917)
  • Chi Hannia **Hannia greenwayi (Vari, 1978): Cá ong Greenway
  • Chi Helotes **Helotes sexlineatus (Quoy & Gaimard, 1825) cá ong sáu sọc
  • Chi Hephaestus Hephaestus adamsoni (Trewavas, 1940): Cá ong Adamson Hephaestus carbo (Ogilby & McCulloch, 1916): Cá ong đen LHephaestus epirrhinos (Vari & Hutchins, 1978) Hephaestus fuliginosus (Macleay, 1883) Hephaestus habbemai (Weber, 1910): cá ong núi Hephaestus jenkinsi (Whitley, 1945) Hephaestus komaensis (Allen & Jebb, 1993) Hephaestus lineatus (Allen, 1984): Cá ong sọc Hephaestus obtusifrons (Mees & Kailola, 1977): Cá ong đốm Hephaestus raymondi (Mees & Kailola, 1977) Hephaestus roemeri (Weber, 1910): Cá ong Röemer Hephaestus transmontanus (Mees & Kailola, 1977) Hephaestus trimaculatus (Macleay, 1883) Hephaestus tulliensis (De Vis, 1884)
  • Chi Lagusia ** Lagusia micracanthus (Bleeker, 1860)
  • Chi Leiopotherapon Leiopotherapon aheneus (Mees, 1963) Leiopotherapon macrolepis (Vari, 1978) Leiopotherapon plumbeus (Kner, 1864) Leiopotherapon unicolor (Günther, 1859)
  • Chi Mesopristes Mesopristes argenteus (De Vis, 1884) Mesopristes cancellatus (Cuvier, 1829) - Mesopristes elongatus (Guichenot, 1866) Mesopristes iravi (Yoshino, Yoshigou & Senou, 2002) **Mesopristes kneri (Bleeker, 1876)
  • Chi Pelates Pelates octolineatus (Jenyns, 1840) Pelates qinglanensis (Sun, 1991) **Pelates quadrilineatus (Bloch, 1790)
  • Chi Pelsartia ** Pelsartia humeralis (Ogilby, 1899)
  • Chi Pingalla Pingalla gilberti (Whitley, 1955) Pingalla lorentzi (Weber, 1910) **Pingalla midgleyi (Allen & Merrick, 1984)
  • Chi Rhynchopelates ** Rhynchopelates oxyrhynchus (Temminck & Schlegel, 1842)
  • Chi Scortum Scortum barcoo (McCulloch & Waite, 1917) Scortum hillii (Castelnau, 1878) Scortum neili (Allen, Larson & Midgley, 1993) Scortum parviceps (Macleay, 1883)
  • Chi Syncomistes Syncomistes butleri (Vari, 1978) Syncomistes kimberleyensis (Vari, 1978) Syncomistes rastellus (Vari & Hutchins, 1978) Syncomistes trigonicus (Vari, 1978)
  • Chi Terapon Terapon jarbua (Forsskål, 1775) Cá ong hay cá căng cát Terapon puta (Cuvier, 1829) **Terapon theraps (Cuvier, 1829): Cá căng vẩy to
  • Chi Variichthys (formerly Varia) Variichthys jamoerensis (Mees, 1971) Variichthys lacustris (Mees & Kailola, 1977): Cá ong hồ
👁️ 45 | ⌚2025-09-16 22:41:27.917

QC Shopee
**Họ Cá căng** là những loài cá thuộc họ Terapontidae (cũng đánh vần là Teraponidae, Theraponidae hoặc Therapontidae). Chúng được tìm thấy trong vùng nước nông ven biển ở Ấn Độ Dương và Tây Thái
**Cá căng răng nâu**, hoặc **cá căng bốn sọc** (danh pháp: **_Pelates quadrilineatus_**), là một loài cá biển thuộc chi _Pelates_ trong họ Cá căng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm
**Họ Cá heo chuột** (**Phocoenidae**) là một họ động vật có vú hoàn toàn thủy sinh, có ngoại hình tương tự như cá heo, gọi là **cá heo chuột** (tiếng Anh: **porpoise**) thuộc tiểu lớp
**Cá căng cát** (Danh pháp khoa học: **_Terapon jarbua_**), hay **cá ong**, là loài cá thuộc thuộc họ Cá căng (Terapontidae) trong bộ Cá vược (Perciformes) phân bố tại các vùng biển Ấn Độ Dương.
**Họ Cá bướm** (tên khoa học **_Chaetodontidae_**) là một tập hợp các loài cá biển nhiệt đới dễ nhận rõ; **cá bướm cờ** (_bannerfish_) và **cá san hô** (_coralfish_) cũng được xếp vào họ này.
**Họ Cá đàn lia** (danh pháp khoa học: **Callionymidae**) là một họ cá biển theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược, Nelson _et al._ (2016) xếp nó trong bộ Callionymiformes. Họ này được tìm
**Họ Cá quả** (tên khác: **Cá chuối**, **Cá lóc**, **Cá sộp**, **Cá xộp**, **Cá trầu**, **cá trõn**, **Cá đô,** tùy theo từng vùng) là các loài cá thuộc họ **Channidae**. Họ này có 2 chi
**Họ Cá liệt** hay **họ Cá ngãng** (danh pháp khoa học: **_Leiognathidae_**) là một họ cá theo truyền thống xếp trong bộ Cá vược. Họ Cá liệt chứa 10 chi với khoảng 51 loài, nhưng
Bơm Hồ Cá BAOYU BY105 50W 4000L/H | Siêu Bền, Tiết Kiệm Điện, BH Uy Tín! Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con người ngày càng
Máy Bơm Hồ Cá BAOYU BY103 30W | 2000L/H Mạnh Mẽ, Tiết Kiệm Điện, BH Uy Tín! Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con người ngày
Máy bơm nước Atman AT 305S 13W 1200L/Hr cho hồ cá cảnh mini siêu bền, Bảo hành uy tín  Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con
Máy bơm nước hồ cá ATMAN MP15000 chất lượng cao, tiết kiệm điện. BH uy tín bơm  Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con người ngày
Máy bơm nước hồ cá ATMAN MP18000 chất lượng cao, tiết kiệm điện. BH uy tín bơm  Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con người ngày
Máy bơm nước Atman AT 305S 13W 1200L/Hr cho hồ cá cảnh mini siêu bền, Bảo hành uy tín  Cuộc sống ngày càng hiện đại với những thành thị tấp nập, xô bồ thì con
Máy bơm nước ATMAN AT8000 65W, 8000L/Hr lọc nước hồ cá koi, bơm sinh hoạt, tiểu cảnh, đài phun nước cao cấp  Máy bơm nước ATMAN AT8000 là dòng máy bơm tiết kiệm điện đáng
Máy bơm nước ATMAN AT6000 55W, 6000L/Hr lọc nước hồ cá koi, bơm sinh hoạt, tiểu cảnh, đài phun nước cao cấp Máy bơm nước ATMAN AT6000 là dòng máy bơm tiết kiệm điện đáng
Máy bơm nước ATMAN AT10000 90W, 10000L/Hr lọc nước hồ cá koi, bơm sinh hoạt, tiểu cảnh, đài phun nước cao cấp  Máy bơm nước ATMAN AT10000 là dòng máy bơm tiết kiệm điện đáng
**Cá căng vẩy to**, tên khoa học **_Terapon theraps_**, là một loài cá trong họ Terapontidae, thường xuất hiện chủ yếu ở vùng biển Bắc Úc.
Máy bơm nước hồ cá Koi Jebao LP16000 100W 16000L/Hr cao cấp Jebao là một trong những thương hiệu sản xuất phụ kiện bể cá hàng đầu. Sản phẩm của Jebao được biết đến với
Máy bơm nước hồ cá Koi Jebao LP26000 224W 26000L/Hr cao cấp Jebao là một trong những thương hiệu sản xuất phụ kiện bể cá hàng đầu. Sản phẩm của Jebao được biết đến với
Máy bơm nước hồ cá Koi Jebao LP22000 175W 22000L/Hr cao cấp Jebao là một trong những thương hiệu sản xuất phụ kiện bể cá hàng đầu. Sản phẩm của Jebao được biết đến với
Máy bơm hồ cá Koi Jebao LP 16000 - LP22000 - LP26000 -  LP35000 - LP45000 LP55000 Sản phẩm Jebao  được biết đến với mẫu mã đơn giản, đẹp, chất lượng tốt, sử dụng bền
**Cá hồi** là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi salmon di
phải|nhỏ|Cá La Hán nhỏ|phải|Hồng La Hán **Cá La Hán** (tiếng Anh: Flowerhorn Cichlid hay Flowerhorn_;_ tiếng Hoa: 花罗汉, Hoa La Hán_)_ là một trong những loài cá cảnh nhiệt đới được ưa chuộng trên thế
**Cá ngừ vằn** (Danh pháp khoa học: **_Katsuwonus pelamis_**), là một loài cá ngừ trong Họ Cá thu ngừ (Scombridae). Cá ngừ vằn còn được gọi là **aku**, **cá ngừ Bắc Cực**, **cá ngừ đại
nhỏ|phải|Một con cá tuyết **Cá tuyết** là tên gọi chi chung cho các loài cá trong chi Gadus, thuộc họ Gadidae (họ Cá tuyết). Cá tuyết cũng được sử dụng như một phần của tên
nhỏ|phải|Cá hồng két nhỏ|phải nhỏ|phải **Cá hồng két** hay còn gọi là **cá Két đỏ**, **cá huyết anh vũ**, còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là _blood parrot cichlid_, _parrot cichlid_, _bloody
nhỏ|phải|Một con cá hồi đang bị bệnh nhọt **Bệnh tật ở cá hồi** là các bệnh tật và ký sinh diễn ra trên các loài cá hồi trong họ Salmonidae. Cá hồi là loài cá
nhỏ|phải|[[Cá tuyết]] **Thịt cá tuyết** là thịt cá (cơ cá) của các loài cá tuyết (cod). Cá tuyết phổ biến như một loại thực phẩm với hương vị nhẹ và dày đặc, thịt trắng và
**Họ Cá tra** (danh pháp khoa học: _Pangasiidae_) là một họ cá nước ngọt đã biết thuộc bộ Cá da trơn (Siluriformes) chứa khoảng 28 loài. Các loài trong họ này được tìm thấy trong
**Cá voi sát thủ**, còn gọi là **cá heo đen lớn** hay **cá hổ kình** (danh pháp hai phần: **_Orcinus orca_**) là một loài cá heo thuộc phân bộ cá voi có răng, họ hàng
**Bộ Cá vược** (danh pháp khoa học: **_Perciformes_**, còn gọi là **_Percomorphi_** hay **_Acanthopteri_**, như định nghĩa truyền thống bao gồm khoảng 40% các loài cá xương và là bộ lớn nhất trong số các
**Cá rô phi** là tên thông thường của một nhóm loài cá nước ngọt phổ biến, nhưng một số loài trong chúng cũng có thể sống trong các môi trường nước lợ hoặc nước mặn,
**Cá bạc má** (danh pháp hai phần: **_Rastrelliger kanagurta_**) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ, còn được gọi là cá thu Ấn Độ. Cá bạc má thường được tìm thấy ở Ấn
**Cá diêu hồng** hay **cá điêu hồng** hay còn gọi là **cá rô phi đỏ** (danh pháp khoa học: **_Oreochromis_** sp.) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Cá rô phi (Cichlidae) có nguồn
**Cá cờ Ấn Độ** (danh pháp hai phần: **_Istiompax indica_**), hay **cá cờ vây lưng đen**, **cá cờ gòn**, **cá marlin đen**, là một loài cá thuộc họ Cá buồm (Istiophoridae). Là loài cá nổi
**Liên họ Cá vược** (danh pháp khoa học: **Percoidea**) là một liên họ của Bộ Cá vược Perciformes. Liên họ bao gồm tổng cộng 3.374 loài. ## Các chi Percoidesa được phân ra thành các
nhỏ|phải|Cá sòng đóng gói trên thị trường **Cá sòng** (Danh pháp khoa học: _Trachurus_) là một chi cá trong họ Cá khế. Trong ẩm thực Nhật Bản, cá sòng còn được gọi là _aji_. Đây
**Chi cá quả** hay **Chi cá lóc** (Danh pháp khoa học: **_Channa_**) là một chi cá trong Họ Cá quả với tổng cộng 42-53 loài đã được mô tả, tùy theo tác giả phân loại.
Thương hiệu Citizen tiên phong liên tục đổi mới và cải tiến chất lượng cũng như mẫu mã đồng hồ ngày càng đa dạng kết nối gần hơn với thị hiếu của giới mộ điệu
Thương hiệu Citizen tiên phong liên tục đổi mới và cải tiến chất lượng cũng như mẫu mã đồng hồ ngày càng đa dạng kết nối gần hơn với thị hiếu của giới mộ điệu
**Quản lý căng thẳng** là một loạt các kỹ thuật và các liệu pháp tâm lý nhằm kiểm soát mức căng thẳng của một người, đặc biệt là stress mạn tính, thường nhằm mục đích
nhỏ|phải|Họa phẩm về một cảnh săn hổ trên lưng voi **Săn hổ** là việc bắt giữ hay giết hại hổ. Ngày nay, với các quy định pháp luật về bảo vệ loài hổ thì phạm
**Cá xiêm** là tên gọi chung cho một số loài cá thuộc chi Betta gồm _Betta splendens_, _Betta imbellis_, _Betta mahachaiensis_, _Betta smaragdina_; chủ yếu là dùng để chỉ loài _B. splendens_. Chúng còn có
[[Đa dạng sinh học tại rạn san hô Great Barrier, Úc.]] **Rạn san hô** hay **ám tiêu san hô** là cấu trúc aragonit được tạo bởi các cơ thể sống. Các rạn san hô thường