phải **Thập niên Nam Kinh** () là giai đoạn lịch sử từ năm 1927 (hoặc 1928) đến năm 1937 tại Trung Hoa Dân Quốc. Đây là một trong những giai đoạn củng cố và phát
Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế bình quân hàng năm của Nhật Bản trong thập niên mất mát so với các thời kỳ trước. Tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người ở
**Thập niên 2020** hay **thập kỷ 2020** chỉ đến những năm từ 2020 đến 2029, kể cả hai năm đó. Không chính thức, nó cũng có thể bao gồm vài năm vào cuối thập niên
File:2000s decade montage3.png|Từ trên cùng bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Trung tâm Thương mại Thế giới bốc cháy và Tượng Nữ thần Tự do trong **vụ tấn công ngày 11 tháng 9** năm
**Thập niên 1890** hay **thập kỷ 1890** chỉ đến những năm từ 1890 đến 1899, kể cả hai năm đó. Không chính thức, nó cũng có thể bao gồm vài năm vào cuối thập niên
**Thảm sát Nam Kinh**, cũng thường được gọi là vụ "**Cưỡng hiếp Nam Kinh**", là một tội ác chiến tranh do quân đội Nhật Bản tiến hành bên trong và xung quanh Nam Kinh, Trung
**Nam Kinh** (tiếng Hoa: 南京; pinyin: _Nánjīng_; Wade-Giles: _Nan-ching_; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là một thành phố thuộc tỉnh Giang Tô của Trung Quốc. Nam Kinh là một thành phố lớn trong lịch
**Thập niên 1600** là thập niên diễn ra từ năm 1600 đến 1609. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
phải|nhỏ| [[West Texas Intermediate|Giá dầu thô so với giá xăng ]] Từ giữa những năm 1980 đến tháng 9 năm 2003, giá dầu điều chỉnh lạm phát của một thùng dầu thô trên NYMEX thường
File:2010s collage v21.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Các cuộc biểu tình chống chính phủ được gọi là **Mùa xuân Ả Rập** đã bùng nổ vào năm 2010–2011, và kết quả là nhiều
nhỏ|Dấu hiệu Hòa Bình, được thiết kế và dùng đầu tiên ở Vương quốc Anh bởi tổ chức [[Campaign for Nuclear Disarmament (Vận động từ bỏ vũ khí hạt nhân), sau này trở thành đồng
Tập tin:1920s decade montage.png|Theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: rect 1 1 298 178 Chiến tranh giành độc lập Ireland rect 302 1 572 178 Luật cấm rượu tại Hoa
Tập tin:1990s decade montage.png|Theo chiều kim đồng hồ từ trên cùng bên trái: rect 1 1 385 312 Kính viễn vọng Hubble rect 392 1 1101 312 Chiến tranh Vùng Vịnh rect 477 318
Tập tin:1970s decade montage.jpg|Từ trên cùng bên trái theo chiều kim đồng hồ: Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon vỡi cử chỉ V sign sau khi ông từ chức từ **vụ bê bối Watergate**; The
**Thập niên 30** hay **thập kỷ 30** chỉ đến những năm từ 30 đến 39. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện
nhỏ|Thập niên 1410 **Thập niên 1410** là thập niên diễn ra từ năm 1410 đến 1419. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự
nhỏ|Thập niên 1970 **Thập niên 1720** là thập niên diễn ra từ năm 1720 đến 1729. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh * Chiến tranh Dummer ở Maine (1722) * Chiến tranh
Tập tin:1940s decade montage.png|**Thanh nhan đề giữa:** Các chuỗi sự kiện trong **Chiến tranh thế giới thứ hai** (1939–1945): Từ trái qua phải: Quân đội trên tàu LCVP đang tiếp cận Bãi Omaha tại **Ngày
nhỏ|Thập niên 560 **Thập niên 560** hay **thập kỷ 560** chỉ đến những năm từ 560 đến 569. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ###
nhỏ|Thập niên 20 **Thập niên 20** hay **thập kỷ 20** chỉ đến những năm từ 20 đến 29. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ###
**Thập niên 1510** là thập niên diễn ra từ năm 1510 đến 1519. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
nhỏ|Một ảnh tổng hợp về các sự kiện đáng chú ý trong những năm 1630: Cái chết của Gustavus Adolphus trong Trận Lützen năm 1632; cuộc bao vây Lâu đài Hara trong Cuộc nổi dậy
**Thập niên 700** là thập niên diễn ra từ năm 700 đến 709. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ## Thiên tai ## Hiệp hội
**Thập niên 1840** là thập niên diễn ra từ năm 1840 đến 1849. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1860** là thập niên diễn ra từ năm 1860 đến 1869. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1850** là thập niên diễn ra từ năm 1850 đến 1859. ## Chính trị và chiến ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị nổi
**Thập niên 1870** là thập niên diễn ra từ năm 1870 đến 1879. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1700** là thập niên diễn ra từ năm 1700 đến 1709. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1500** là thập niên diễn ra từ năm 1500 đến 1509. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1300** là thập niên diễn ra từ năm 1300 đến 1309. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1400** là thập niên diễn ra từ năm 1400 đến 1409. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1100** là thập niên diễn ra từ năm 1100 đến 1109. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1200** là thập niên diễn ra từ năm 1200 đến 1209. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1000** là thập niên diễn ra từ năm 1000 đến 1009. ## Chính trị và chiến tranh Sweyn I của Đan Mạch xâm chiếm Anh. ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc
**Thập niên 1010** là thập niên diễn ra từ năm 1010 đến 1019. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1020** là thập niên diễn ra từ năm 1020 đến 1029. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1030** là thập niên diễn ra từ năm 1030 đến 1039. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1050** là thập niên diễn ra từ năm 1050 đến 1059. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1060** là thập niên diễn ra từ năm 1060 đến 1069. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1070** là thập niên diễn ra từ năm 1070 đến 1079. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1080** là thập niên diễn ra từ năm 1080 đến 1089. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1110** là thập niên diễn ra từ năm 1110 đến 1119. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1090** là thập niên diễn ra từ năm 1090 đến 1099. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1130** là thập niên diễn ra từ năm 1130 đến 1139. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị
**Thập niên 1120** là thập niên diễn ra từ năm 1120 đến 1129. ## Chính trị và chiến tranh ### Chiến tranh ### Xung đột ### Thuộc địa hóa ### Các sự kiện chính trị